Quản lý bếp là bộ phận rất quan trọng, chịu trách nhiệm quản lý nhân viên, dụng cụ trong căn bếp của nhà hàng.
BẢNG MÔ TẢ CÔNG VIỆC QUẢN LÝ BẾP
I/ THÔNG TIN CÔNG VIỆC:
Chức danh |
Quản lý bếp |
Thời gian làm việc |
|
Bộ phận |
Bếp |
Ca |
|
Quản lý trực tiếp |
Tổng quản lý |
Ngày nghỉ |
|
Quản lý gián tiếp |
Giám đốc điều hành |
|
|
II/ MỤC ĐÍCH CÔNG VIỆC:
Quản lý hoạt động bộ phận bếp của nhà hàng thuộc chi nhánh được phân công./. |
III/ NHIỆM VỤ CỤ THỂ:
Stt |
Nhiệm vụ |
Diễn giải công việc |
1 |
Đảm bảo chất lượng món ăn |
– Xây dựng tiêu chuẩn nguyên vật liệu, hàng hoá đầu vào. – Hướng dẫn và kiểm soát đầu bếp, phụ bếp chế biến món ăn theo đúng quy trình. – Đảm bảo đúng theo công thức chế biến món ăn, định mức tiêu hao thực phẩm cho phép. – Kiểm tra lại món ăn đã làm trước khi phục vụ khách hàng
|
2 |
Quản lý hàng hoá |
– Nhận phiếu yêu cầu mua hàng rau, thực phẩm tươi sống từ bếp kiểm tra phiếu và duyệt phiếu để mua hàng. – Trực tiếp kiểm tra NVL mua vào về chất lượng, số lượng (hoặc kiểm tra random nếu uỷ quyền nhận hàng cho nhân viên). – Nhận phiếu yêu cầu xuất hàng của nhân viên từ kho, kiểm tra số lượng hàng tồn và ký xác nhận vào phiếu. – Tổ chức các khu vực sắp xếp nguyên vật liệu, thực phẩm và hướng dẫn cho NV. – Kiểm tra hàng ngày việc bảo quản, khu vực để NVL – gia vị ít nhất 1 lần/ca. – Đảm bảo đúng các nguyên tắc về quy trình mua hàng, thanh toán, xuất hàng. – Ghi các biên bản huỷ món hay huỷ NVL đối với bếp và thực hiện theo quy trình liên quan. – Thực hiện quản lý Foodcosting với các loại NVL của bếp theo chỉ tiêu của nhà hàng.
|
3 |
Quản lý tài sản công cụ |
– Kiểm tra và báo cáo số lượng tài sản, công cụ hàng tháng. – Xử lý các trường hợp hư hỏng, mất mát tài sản, công cụ và báo cáo quản lý nhà hàng. – Đề xuất cung cấp tài sản, công cụ bổ sung. – Ngày ngày kiểm tra việc sử dụng tài sản công cụ của các NV.
|
4 |
Quản lý nhân sự |
– Đề xuất tuyển dụng NV bộ phận bếp. – Tham gia kiểm tra, phỏng vấn, tuyển chọn NV. – Đánh giá nhân viên thử việc. – Đào tạo, kèm cặp nhân viên theo các quy trình nghiệp vụ bếp. – Đánh giá hiệu quả và năng lực của nhân viên. – Đánh giá kết quả công việc và năng lực của NV định kỳ. – Tổ chức thực hiện theo các quy định về quản lý nhân sự của công ty.
|
5 |
Điều hành hoạt động |
– Sắp xếp lịch và bô trí công việc cho các nhân viên – Giải quyết các sự việc phát sinh liên quan hàng ngày. – Điều động nhân viên thực hiện công việc. – Tổ chức buổi họp đầu ca để hướng dẫn, truyền đạt thông tin cho NV. – Tổ chức việc thực hiện theo các yêu cầu, chỉ thị của Tổng quản lý. – Phối hợp với các bộ phận khác thực hiện công việc.
|
6 |
Trực tiếp chế biến món ăn |
– Thực hiện theo mô tả công việc của đầu bếp. |
7 |
Thực hiện các công việc khác do cấp trên giao |
– |
IV/ CÔNG VIỆC HÀNG NGÀY:
.
Stt |
Giờ |
Nội dung công việc |
1 |
Đầu ca |
– Kiểm tra nhân sự trong ca – Phối hợp quản lý nhà hàng lên kế hoạch thực đơn. – Xem xét việc chuẩn bị các công việc vào ca – Phổ biến cho NV nội dung công việc chính trong ca – Chuẩn bị các công việc vào ca bao gồm kiểm tra hàng hoá, chuẩn bị vào ca theo quy trình chuẩn bị vào ca.
|
2 |
Trong ca |
– Kiểm tra nhân viên thực hiện công việc. – Kiểm tra món ăn trước khi chuyển cho phục vụ. – Thực hiện công việc khác theo mô tả công việc đầu bếp và quản lý bếp.
|
3 |
Cuối ca |
– Thu xếp công việc cuối ca. – Kiểm tra công việc cuối ca của bếp. – Chuẩn bị các order hàng cho ngày hôm sau. – Báo cáo các công việc phát sinh, đánh giá công việc hàng ngày cho tổng quản lý.
|
V/ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO:
Theo quy định chế độ báo cáo của công ty.
Ngày tháng năm 2014
Quản lý bếp
|
Tổng quản lý
|
Phòng HC |