Quản lý quán cafe – bar là người điều hành quán các công việc từ a-z, từ vị trí nhân sự, phục vụ, tạp vụ,….
I/ THÔNG TIN CÔNG VIỆC:
Chức danh | Quản lý Café – Bar | Thời gian làm việc | |
Bộ phận | Café – Bar | Ca | |
Quản lý trực tiếp | Tổng quản lý | Ngày nghỉ | |
Quản lý gián tiếp | Giám đốc điều hành |
II/ MỤC ĐÍCH CÔNG VIỆC:
Quản lý toàn bộ các hoạt động của bộ phận phục vụ, bar của Café – Bar ….được phân công./. |
III/ NHIỆM VỤ CỤ THỂ:
Stt | Nhiệm vụ | Diễn giải công việc |
1 | Quản lý nhân viên | – Đề xuất tuyển dụng các chức danh cho bộ phận Café – Bar .- Tham gia tuyển chọn và đào tạo NV mới.
– Tổ chức hướng dẫn, kèm cặp nhân viên theo đúng tiêu chuẩn nghiệp vụ của Café – Bar . – Tổ chức đánh giá kết quả đào tạo và thử việc. – Lên lịch công việc cho NV hàng tuần và điều chỉnh phát sinh. – Sắp xếp điều động nhân viên thực hiện công việc. – Đánh giá kết quả công việc và năng lực của NV định kỳ. – Tổ chức thực hiện theo các quy định về quản lý nhân sự của công ty. |
2 | Quản lý tài chính | – Trực tiếp theo dõi số lượng tiền TIP hàng ngày.- Trực tiếp ký và theo dõi việc huỷ hoá đơn bán hàng hàng ngày. |
3 | Quản lý hàng hoá, tài sản | – Trực tiếp ký duyệt mua thực phẩm hàng ngày liên quan đến bộ phận trực thuộc.
– Trực tiếp kiểm tra và ký xác nhận phiếu yêu cầu xuất kho. – Theo dõi số lượng công cụ dụng cụ tài sản hàng tháng, giải trình cho tổng quản lý số lượng hư hỏng, mất mát. – Trực tiếp xử lý các loại món ăn bị hư hỏng. – Ký các phiều điều chuyển tài sản, thực phẩm, món ăn. |
4 | Giải quyết sự cố và khiếu nại của khách | – Trực tiếp giải quyết các khiếu nại của khách.- Tổ chức việc theo dõi đánh giá sự thoả mãn của khách theo quy trình công ty.
– Báo cáo Tổng quản lý kết quả giải quyết. |
5 | Quản lý đặt bàn | – Đầu ca theo dõi lượng khách đặt, kiểm tra việc chuẩn bị đặt tiệc.- Trực tiếp lên hợp đồng và trình Tổng quản lý duyệt và tổ chức thực hiện.
– Cùng bếp trưởng lên thực đơn hàng ngày và đặt tiệc. |
6 | Điều hành công việc | – Giải quyết các sự việc phát sinh liên quan hàng ngày.- Điều động nhân viên thực hiện công việc.
– Tổ chức buổi họp đầu ca để hướng dẫn, truyền đạt thông tin cho NV. – Tổ chức việc thực hiện theo các yêu cầu, chỉ thị của Tổng quản lý. – Xây dựng kế hoạch hoạt động tháng, tuần cho bộ phận Café – Bar và tổ chức thực hiện. – Phối hợp với các bộ phận khác thực hiện công việc. |
7 | Quản lý tiêu chuẩn phục vụ | – Tổ chức cơ chế giám sát và trực tiếp giám sát việc thực hiện theo các tiêu chuẩn, quy trình hướng dẫn của Café – Bar .- Báo cáo kết quả các sự việc hàng ngày cho tổng quản lý.
– Đề xuất cải tiến các hoạt động của Café – Bar . |
8 | Thực hiện các công việc khác do cấp trên giao |
IV/ CÔNG VIỆC HÀNG NGÀY:
Stt | Giờ | Nội dung công việc |
1 | Đầu giờ | – Kiểm tra hình thức cá nhân.- Xem xét các công việc trong ngày, lịch đặt bàn.
– Xem báo cáo, đề nghị.. của ngày hôm trước. |
2 | Trong giờ | – Giải quyết các công việc phát sinh.- Thực hiện công việc theo bản mô tả, lịch công tác tuần và các kế hoạch, công việc liên quan.
– Đi 1 vòng để kiểm tra toàn bộ hoạt động của Café – Bar vào mỗi đầu ca sáng và chiều. |
3 | Cuối giờ | – Xem xét các công việc trong ngày, các việc còn tồn đọng .- Đi 1 vòng kiểm tra các bộ phận 1 lần cuối.
– Làm báo cáo gửi giám đốc điều hành. – Tổng kết biên bản đánh giá công việc trong ngày. |
V/ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO:
Theo quy định chế độ báo cáo của Café – Bar .
Kinh doanh nhà hàng, Ngày tháng năm 20..
Quản lý nhà hàng xác nhận | Phòng HCNS |
Giám đốc |